Có 1 kết quả:
間色 gián sắc
Từ điển trích dẫn
1. Tạp sắc. § Ngày xưa quần áo dùng năm “chánh sắc” 正色 (màu chính): xanh, vàng, đỏ, trắng và đen. Những màu khác gọi là “gián sắc” 間色.
2. Còn gọi là “đệ nhị thứ sắc” 第二次色. Là những màu do hai trong những màu “hồng” 紅 đỏ, “hoàng” 黃 vàng và “lam” 藍 xanh lam, trộn lẫn tạo thành. Như “lục sắc” 綠色 xanh lục, “tử sắc” 紫色 màu tía.
2. Còn gọi là “đệ nhị thứ sắc” 第二次色. Là những màu do hai trong những màu “hồng” 紅 đỏ, “hoàng” 黃 vàng và “lam” 藍 xanh lam, trộn lẫn tạo thành. Như “lục sắc” 綠色 xanh lục, “tử sắc” 紫色 màu tía.
Bình luận 0